MÁY IN FLEXO CAO TỐC TOÀN TỰ ĐỘNG CÓ BỎ CHẠP 1426-6
MÁY IN FLEXO CAO TỐC TOÀN TỰ ĐỘNG CÓ BỎ CHẠP 1426-6
GIỚI THIỆU VỀ MÁY IN FLEXO
Hình ảnh máy in
Bộ phận cấp giấy:
1.Hệ thống tách ra/khép lại các cụm máy:
-Điện động kiểm soát tách ra/khép lại các cụm máy, khi máy tách ra/khép lại có báo chuông liên tục đảm bảo an toàn người đứng máy
-Trục chuyền động có bộ ly hợp an toàn, tránh thao tác nhầm gây hư hỏng máy (máy chính không thể khởi động nếu các cụm máy chưa khóa hẳn)
-Trang bị bộ khóa liên hoàn bằng khí nén.
-Trang bị bộ bảo vệ khởi động motor máy chính.
2.Hệ thống cấp giấy kiểu hút chân không chược giấy vào:
-Máy hút gió công suất 7.5kw, hút gió hỗ trợ cấp giấy, có thể điều chỉnh lượng gió tùy theo mức độ cong của giấy carton để đảm bảo cấp giấy suôn sẻ, máy hút gió điều khiển bằng biến tần.
-Tấm ngăn ở bên hông giấy điều chỉnh bằng điện động, khí nén vỗ giấy kiểm soát bằng PLC, tần suất vỗ giấy có thể điều chỉnh, bỏ giấy vào rất tiện lợi và có lợi nâng cao tốc độ máy, tự động điều chỉnh khi nhập thông số dữ liệu sản phẩm vào màn hình cảm ứng. Tấm chặn ở đầu mép giấy nâng/hạ đồng bộ, điều chỉnh rất thuận tiện, nhanh chóng.
-Bánh xe cấp giấy siêu bền nhập từ Đài Loan, bền bỉ, siêu chịu mòn.
-Bộ điếm số chính xác, có thể cài đặt đơn hàng sản xuất trên màn hình cảm ứng và trên màn hình hiển thị số lượng đã được sản xuất.
3.Bộ lau khử bụi:
-Trang bị máy hút bụi có công suất 4kw và gắn chổi lông chất lượng cao, có thể lau khử bụi bặm và giấy vụn trên bề mặt giấy carton, nâng cao hiệu quả chất lượng in ấn.
4.Lô đưa giấy đầu tiên:
-Đường kính bề ngoài quả lô φ155mm. Khí nén đàm hồi cấp giấy để giảm bớt thiệt hại cho độ cứng của bìa carton.
-Làm bằng ống thép liền mạch, bề ngoài bọc lớp cao su chịu ăn mòn, qua hiệu chỉnh cân bằng.
-Quả lô đưa giấy dưới mạ Crôm cứng.
-Khe hở của lô đưa giấy điều chỉnh bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị chính xác qua đĩa khắc độ.
5.Lô đưa giấy thứ 2:
-Quả lô trên: đường kính bề ngoài φ86mm, làm bằng thép ống liền mạch, có hai bánh xe đưa giấy, có bộ điều chỉnh nhanh.
-Quả lô dưới: đường kính bề ngoài φ155mm, làm bằng thép ống liền mạch, bề ngoài mài bóng, mạ Crôm cứng.
-Điều chỉnh khe hở lô đưa giấy bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 1.5 – 12mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
6.Trang bị bộ điều chỉnh đơn hàng nhanh và trả về vị trí số không:
-Nhập thông số sản phẩm bao gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao và kích thước nắp thùng của giấy carton vào màn hình cảm ứng ở trên bộ phận cấp giấy, máy sẽ tự động điều chỉnh vào vị trí, thực hiệu điều chỉnh đơn hàng nhanh chóng.
-Phía trước bộ phận cấp giấy có gắn màn hình cảm ứng 10 inch để điều khiển và điều chỉnh tấm chặn đầu mép giấy và các động tác máy chính, điều khiển khuấy mực, in ấn vào bản in, thực hiện với chế độ cấp giấy bằng một nút bấm, không lên mực in lặp lại, không bỏ in không, bớt đi các động tác điều khiển nâng/hạ bản in phiền hà. Điều khiển riêng biệt trả về vị trí số không của các cụm máy như: bộ phận cấp giấy, bộ phận in, bộ phận bế tròn, máy được áp dụng công nghệ móc bản in định vị, máy in thử chỉ với một tấm carton đã đạt chuẩn yêu cầu in của sản phẩm.
Bộ phận in (2 cụm in):
1.Quả lô in:
-Đường kính bề ngài φ446mm (đường kính bề ngoài bao gồm bản in φ460mm).
-Chất liệu bằng thép tấm, bề mặt mài bóng, mạ Crôm cứng.
-Qua hiệu chỉnh cân bằng, vận hành ổn định.
-Trục cuốn bản in siết cố định bằng bánh xe Ratchet.
-Khe rãnh móc bản in hoàn toàn, thích hợp cây nẹp bản in 9mm.
-Công tắc đạp chân kiểu con cóc, điện động điều khiển quay thuận/ngược để móc/gỡ bản in.
2.Lô ép in:
-Đường kính bề ngoài φ175mm, ống dày 22mm.
-Bề mặt ống thép mài đánh bóng, mạ Crom cứng.
-Qua hiệu chỉnh cân bằng, vận hành ổn định.
-Khe hở của lô ép in điều chỉnh qua đĩa khắc độ bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm.
-Khe hở của lô đưa giấy điều chỉnh bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
-Quả lô lưới vân (2 quả lô lưới vân anilox):
-Đường kính bề ngoài φ215mm. Độ dày thép ống 25mm.
-Quả lô thép hợp kim 45#, bề mặt trơn nhẵn, chịu mài.
-Chấm lưới đồng đều, lên mực đều đặn.
-Kéo dài tuổi thọ sử dụng bản in và quả lô cao su.
-Điều chỉnh khe hở của lô lưới vân qua đĩa khắc độ bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
4. Quả lô cao su (2 quả lô):
-Đường kính bề ngoài φ205mm. Thép ống dày 25mm.
-Bề ngoài thép ống bọc lớp cao su chịu mài.
-Quả lô cao su mài đặc biệt chính giữa cao hơn hai đầu, hiệu quả chuyền mực tốt.
5.Quả lô đưa giấy trên, dưới:
-Quả lô trên: đường kính bề ngoàiφ86mm làm bằng thép ống liền mạch, có hai bánh xe chuyền giấy, điều chỉnh nhanh chóng.
-Quả lô dưới: đường kính bề ngoàiφ155mm, làm bằng thép ống liền mạch, bề mặt mài bóng, mạ Crôm cứng.
-Khe hở của lô đưa giấy chỉnh bằng tay qua đĩa khắc độ, phạm vi điều chỉnh từ 2 – 12mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
6.Cơ cấu điều chỉnh tương vị:
-Cấu tạo bánh răng kiểu hành tinh.
-Tương vị in ấn kiểm soát bằng máy giảm tốc, chu vi điều chỉnh 360o kiểu điện động số (có thể điều chỉnh khi máy đang vận hành hoặc ngưng máy).
-Vị trí chiều ngang, điều chỉnh di chuyển chiều ngang bằng điện động qua màn hình cảm ứng, khoảng cách di chuyển ±10mm.
-Điều chỉnh lô bản in bằng điện động, trả về vị trí số không và điều chỉnh bản in nhanh chóng, độ chính xác cao.
7.Mực tuần hoàn:
-Bơm cách màng kiểu khí nén, bơm cấp mực ổn định, thao tác, bảo trì đơn giản.
-Lưới lọc mực để lọc bỏ tạp chất pha lẫn trong mực.
8.Bộ cố định tương vị in:
-Cơ cấu phanh hãm kiểu điện từ.
-Khi đang điều chỉnh tương vị hoặc các cụm máy tách dời ra, cơ cấu phanh hãm hạn chế các cụm máy chuyển động, giữ gìn vị trí cố định ban đầu của bánh răng.
Bộ phận bỏ chạp:
1.Bánh xe cấn lằn sơ bộ:
-Đường kính trục lô φ110mm, làm bằng thép ống liền mạch, ống dày 16mm.
-Trục lô qua mài gia công hai lần, bề mặt mạ Crôm cứng, di chuyển ổn định.
-Bánh xe cấn lằn sơ trên φ175mm, bề ngoài bọc lớp cao su Polyurethane, hiệu quả cấn lằn tốt và không làm rách bề mặt carton.
-Bánh xe cấn lăn sơ dưới φ175mm, bánh xe có hình cung, bề mặt mạ Crôm cứng.
-Điều chỉnh khe hở bánh xe cấn lằn sơ bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
2.Bánh xe cấn lằn định hình:
-Đường kính trục lô φ110mm, làm bằng thép ống liền mạch, ống thép dày 16mm.
-Qua gia công mài bóng hai lần, bề mặt mạ Crôm cứng, di chuyển ổn dịnh.
-Bánh xe cấn lằn định hình trên φ175mm, bề ngoài bọc lớp cao su Polyurethane, hiệu quả cấn lằn tốt và không làm rách bề mặt carton.
-Bánh xe cấn lằn định hình dưới φ175mm, bánh xe kiểu mới có hình V nông, bề mặt mạ Crôm cứng, hiệu quả định hình tốt hơn.
-Khe hở bánh xe cấn lằn định hình điều chỉnh bằng tay, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
3. Cơ cấu điều chỉnh:
(4 đường ray dẫn thẳng tuyến, 10 cây vít mê, motor điều chỉnh):。
-Đường kính trục lô trên đều là φ156mm, làm bằng thép ống liền mạch, qua gia công mài hai lần, bề mặt mạ Crôm cứng, di chuyển ổn định.
-Cụm dao bỏ chạp trên kiểu tổ hợp, 5 cụm dao, tấm ma sát làm bằng chất liệu Nylon dầu nhập ngoại, thay thế cực dễ.
-Đường kính dao tề biên lề giấy rất lớn để tề biên.
-Đường kính trục lô dưới φ156mm, làm bằng thép ống liền mạch. Qua mài gia công hai lần, bề mặt mạ Crôm cứng, di chuyển ổn định.
-Điều chỉnh khe hở cụm dao bỏ chạp bằng tay chỉnh đĩa khắc độ, phạm vi điều chỉnh từ 0 – 11mm. Hiển thị qua đĩa khắc độ chính xác.
4.Cơ cấu điều chỉnh tương vị bỏ chạp:
-Cấu tạo bánh răng kiểu hành tinh.
-Điều chỉnh tương vị bỏ chạp bằng máy giảm tốc và điện động số 360° để điều chỉnh (có thể điều chỉnh khi máy đang hoạt động hoặc ngưng máy).
-PLC điều khiển cấn lằn sơ định hình, cấn lằn định hình, di chuyển cụm dao đồng bộ, 5 cái motor ở trên và dưới kết hợp với Encoder kiểm soát để thực hiện tự động điều chỉnh kích thước bỏ chạp thùng carton.
-Điện động kết hợp với PLC để thực hiện kích thước bỏ chạp điều chỉnh toàn điện động.
Dàn thu giấy cao tốc:
Bánh răng chuyền động chính:
-Thép hợp kim 20CrMnTi chất lượng, qua điều chất, tổng thể pha Carbon, mài răng.
-Độ chính xác lên đến cấp độ 6, vận hành suôn sẻ, tiếng ồn thấp, độ cứng đạt HRC55-60, tuổi thọ bền, hao mòn nhỏ, giữ gìn độ chính xác in chụp màu dài lâu mà độ chính xác không biến đổi.
-Bánh răng tương vị làm bằng thép hợp kim 20CrMnTi, qua điều chất, tổng thể pha Carbon, mài răng, độ cứng đạt HRC55-60.
-Độ dày của bánh răng 60mm, độ dày của bánh răng lô bản in lên tới 80mm.
Thông số kỹ thuật:
Tốc độ máy cao nhất 180(pcs/s)
Chiều rộng bên trong máy 2800(mm)
Diện tích in lớn nhất 1400*2400(mm)
Kích thước cấp giấy liên tục lớn nhất 1400*2600(mm)
Kích thước cấp giấy bỏ nhíp lớn nhất 1600*2600(mm)
Kích thước cấp giấy nhỏ nhất 380*600(mm)
Kích thước bỏ chạp nhỏ nhất 240*80*240*80(mm)
Chiều sâu bỏ chạp lớn nhất 320(mm)
Độ dày bản in tiêu chuẩn 7.2(mm)
Công suất khi máy đi vào sản xuất 30kw
Tổng công suất 50kw
Độ dày vách máy 50(mm)
Trọng lượng 18,000kg
Bộ phận cấp giấy:
Tên Quy cách Thương hiệu Số lượng
Motor chính motor biến tần 22kw Yongshun 1 cái
Motor mở ra/khép lại các cụm máy motor giảm tốc 1.5kw Chengming-Đài Loan 1 cái
Máy hút gió dưới hỗ trợ máy gió 7.5kw Chengming-Đài Loan 1 cái
Máy hút gió trên hỗ trợ máy gió 4kw Chengming-Đài Loan 1 cái
Motor điều chỉnh tấm chặn bên hông giấy motor servo 0.20kw Chengming-Đài Loan 2 cái
Bộ phận in:
Motor điều chỉnh tương vị Motor giảm tốc 0.20kw Chengming-Đài Loan 2 cái
Motor lô cao su quay không tải Motor giảm tốc 0.40kw Chengming-Đài Loan 2 cái
Motor kéo bản in Motor giảm tốc 0.20kw Chengming-Đài Loan 2 cái
Bộ phận bỏ chạp:
Motor điều chỉnh tương vị Motor giảm tốc 0.20kw Chengming-Đài Loan 1 cái
Motor điều chỉnh dao Motor giảm tốc 0.20kw Chengming-Đài Loan 5 cái
Cấu hình khác:
Tên Thương hiệu Số lượng
Lô lưới vân kim loại Haili-Giang Tô 2 cái
Lô cao su Jingyang 2 cái
Vòng bi Harbin, C & U Toàn bộ
AC Contactor, relay nhiệt, nút bấm Schneider Toàn bộ
Bơm khí nén cách màng Changjiang 2 cái
Miếng cao su lót bế Policart-Italia Toàn bộ
Van điện từ chuyển hướng khí nén Huaneng Toàn bộ
PLC Delta-Đài Loan 4 cái
Màn hình cảm ứng Delta-Đài Loan 4 cái
Biến tần Sungreat Drive-Thâm Quyến 1 cái
Sản Phẩm Khác
MÁY IN FLEXO 3 MÀU BỎ CHẠP BẾ TRÒN 1224
Giá: Liên Hệ
MÁY IN FLEXO 4 MÀU CAO TỐC TOÀN TỰ ĐỘNG HS-920
Giá: Liên Hệ
MÁY IN FLEXO HAI MÀU CÓ BỎ CHAP J-1200
Giá: Liên Hệ
MÁY IN FLEXO..
Giá: Liên Hệ